cái chậu tiếng anh là gì
Sau đó nhấn [ Enter ] (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó. Sử dụng chuột. Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Nhấp chuột vào từ muốn xem. Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn
Check 'cái chậu' translations into English. Look through examples of cái chậu translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
1. “Chậu cây” tiếng anh là gì? Trong Tiếng Anh, chậu cây gọi là “ flowerpot” Hình ảnh minh họa chậu cây. 2. Thông tin chi tiết về “ Chậu cây” Phát âm: /ˈflaʊ.ə.pɒt/ Nghĩa Tiếng Anh. Flowerpot is a container, usually made of clay or plastic, in which a plant is grown. Nghĩa Tiếng Việt
vòi chậu. trái cây. cây trồng. cây cầu. Một chậu cây nhỏ là đủ để làm sạch không khí trong không gian 200m2 đấy! A small potted plant is enough to clean the air in the space of 200m2 there! Nhân tạo chậu cây của chúng tôi hoàn hảo cho cả màn hình trong nhà và ngoài trời! Our Artificial
Single Wohnung Waidhofen An Der Ybbs.
Vanity Sink Faucets16.Chậu nón xanh lá- green conic- chậu với chỗ nước đọng kia là đặc biệt đáng sink with the standing water seems especially người đang rửa tay trong is washing her hands at the nón trắng- white conic- chậu là cao độ tinh khiết đồng cơ thể Faucet is high purity brass main trụ trắng- white cylinder- cũng nhìn tốt trong also look nice in the red conic- giúp việc Nhật bản sẽ có được hấp dẫn làm sạch lên maid will get attractive cleansing up the và Ron cùng nhìn vô cái chậu mà Myrtle and Ron looked under the sink where Myrtle was trụ xanh lá- green cylinder- trứng đặt trứng vào chậu, chở trứng trong egg put the eggs on the sink, conveying eggs in thông minh- chậu hoặc hộp có thể được sử dụng làm basins or boxes can be used as cũng làm mười chậu tay đồng also made ten hand basins of người đang rửa tay trong were laving their hands in chậu cần được khoét lỗ ở đáy để thoát container needs a few holes in the bottom to cá vàng thực sự là nơi không tốt để nuôi cá bowl is definitely NOT a good place to keep your cá vàng thực sự là nơi không tốt để nuôi cá bowls are really bad places to keep và sỏi cũng là một phần quan trọng của pots and stones used are also important elements in cắn quả táo ở trong chậu nước có lẽ được bắt đầu ở for apples in a tub of water probably began in trên bề mặt chậu phải luôn lỏng và ướt vừa soil on the surface of the pot should always be loose and moderately đầu với chậu A, bề mặt để hở với không with a basinA, open to the xương rồng trắng cleaning the fish bowl?Xương chậu quay vào trong, như ở loài at the pubic bone, turned backward, just like a bird.
cái chậu tiếng anh là gì Cái chậu tiếng anh là gì Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái xô, cái mâm, cái thớt, cái lồng bàn, cái trạn bát, cái bếp gas, cái bếp lò, cái nồi cơm điện, cái lò vi sóng, cái lò nướng, cái tủ lạnh, cái nồi áp suất, cái bình đựng nước, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái chậu. Nếu bạn chưa biết cái chậu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái chậu tiếng anh là gì Basin / Để đọc đúng tên tiếng anh của cái chậu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ basin rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ basin thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý cái chậu có nhiều loại, mỗi loại lại có đặc điểm và chất liệu khác nhau. Khi các bạn nói chung về cái chậu thì dùng từ basin, còn chỉ cụ thể loại cái chậu nào thì phải gọi bằng tên gọi khác. Ví dụ như washbasin là cái bồn rửa tay cũng là một loại chậu nhưng gắn cố định vào tường, plastic basin là cái chậu nhựa, copper basin là cái chậu thau chậu đồng, basin of water là chậu nước, metal basin là cái chậu kim loại, wooden basin là cái chậu gỗ. Cái chậu tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái chậu thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Chopsticks /ˈtʃopstiks/ đôi đũa Whisk /wɪsk/ cái đánh trứng Kettle / ấm nước Clothes hanger /ˈkləʊz cái móc treo quần áo Clothespin / cái kẹp quần áo Toilet brush / ˌbrʌʃ/ chổi cọ bồn cầu Teapot / cái ấm pha trà Coffee-spoon / spun/ cái thìa cà phê Whisk broom /wɪsk bruːm/ cái chổi rơm Cotton wool ball / ˈwʊl ˌbɔːl/ bông gòn Lighter / cái bật lửa Steamer /’stimə/ cái nồi hấp Spoon /spuːn/ cái thìa Dishwasher / cái máy rửa bát Cup /kʌp/ cái cốc Mosquito net / ˌnet/ cái màn Pillowcase /ˈpɪloʊˌkeɪs/ cái vỏ gối Hanger / móc treo đồ Cleaver / con dao chặt, dao rựa Clock /klɒk/ cái đồng hồ Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/ cái chổi chít Facecloth / cái khăn mặt Bed /bed/ cái giường Chopping board / ˌbɔːd/ cái thớt Washing machine / məˌʃiːn/ máy giặt Cái chậu tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái chậu tiếng anh là gì thì câu trả lời là basin, phiên âm đọc là / Lưu ý là basin để chỉ chung về cái chậu chứ không chỉ cụ thể về loại cái chậu nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại cái chậu nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại cái chậu đó. Về cách phát âm, từ basin trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ basin rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ basin chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bản dịch giải phẫu học y học Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ When the little girl tries to look at a flower, the monster eats it, along with the flowerpot. There is a great variety of shapes such as bowls, dishes and flowerpots. Place a handful of drainage material bits of broken clay flowerpot, polystyrene packaging or clean pebbles or gravel in the base. They are the addictive personalities that will literally spend $10,000 on virtual flowerpots for their farms. Other incorrect names include power dome and flowerpot often used in a derogatory sense. Her perineum was also torn and needed to be sutured and built back up. To treat pelvic pain, much lower intensity sound waves are fired from a hand-held device held over the perineum, the area of skin between the back passage and urethra. If a person experiences an unpleasant burning, tingling or painful sensation of the perineum or urethra during or just after urinating, it is called dysuria. Injecting local anaesthetic at this level can result in analgesia and/or anaesthesia of the perineum and groin areas. It is also important to keep the perineum clean by washing it during bath time at least once daily. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về cái chậu tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi Mời các bạn xem danh sách tổng hợp Cái chậu tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái xô, cái mâm, cái thớt, cái lồng bàn, cái trạn bát, cái bếp gas, cái bếp lò, cái nồi cơm điện, cái lò vi sóng, cái lò nướng, cái tủ lạnh, cái nồi áp suất, cái bình đựng nước, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái chậu. Nếu bạn chưa biết cái chậu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Basin / Để đọc đúng tên tiếng anh của cái chậu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ basin rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ basin thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý cái chậu có nhiều loại, mỗi loại lại có đặc điểm và chất liệu khác nhau. Khi các bạn nói chung về cái chậu thì dùng từ basin, còn chỉ cụ thể loại cái chậu nào thì phải gọi bằng tên gọi khác. Ví dụ như washbasin là cái bồn rửa tay cũng là một loại chậu nhưng gắn cố định vào tường, plastic basin là cái chậu nhựa, copper basin là cái chậu thau chậu đồng, basin of water là chậu nước, metal basin là cái chậu kim loại, wooden basin là cái chậu gỗ. Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái chậu thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Light /laɪt/ cái đèn Key /ki/ cái chìa khóa Backpack / cái ba lô Iron /aɪən/ cái bàn là Camp bed /ˈkæmp ˌbed/ giường gấp du lịch Bookshelf / cái giá sách Blanket / cái chăn Yoga mat / ˌmæt/ cái thảm tập Yoga Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/ miếng lót tay bưng nồi Kettle / ấm nước Razor / dao cạo râu Tray /trei/ cái mâm Curtain / cái rèm Bag /bæɡ/ cái túi xách Whiteboard / cái bảng trắng Grill /ɡrɪl/ cái vỉ nướng Corkscrew /’kɔkskru/ cái mở nút chai rượu Television / cái tivi Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/ cái bàn trang điểm Knife /naif/ con dao Cup /kʌp/ cái cốc Water bottle / cái chai đựng nước Drawer /drɔːr/ cái ngăn kéo Airbed / cái đệm hơi Electric kettle / ấm siêu tốc, ấm điện Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái chậu tiếng anh là gì thì câu trả lời là basin, phiên âm đọc là / Lưu ý là basin để chỉ chung về cái chậu chứ không chỉ cụ thể về loại cái chậu nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại cái chậu nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại cái chậu đó. Về cách phát âm, từ basin trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ basin rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ basin chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
cái chậu tiếng anh là gì